BẢNG GIÁ DỊCH VỤ IT CHO DOANH NGHIỆP/ QUOTATION OF IT SUPPORT FOR ENTERPRISES

Chúng tôi trân trọng gửi đến Quý khách bảng giá dịch vụ IT hỗ trợ / We are here NetVAS, would like to send you the quotation for:

STT/No Thiết bị/Device Mô tả công việc/ Scope of work Số lượng/Qty Đơn giá từng thiết bị
theo tháng/ Unit price eachdevice/Month
1 Laptop / máy bàn( PC) * Thực hiện/Action:
– Kiểm tra, update anti-virus.
-Check and update anti-virus software
– Kiểm tra hư hỏng phần cứng và sửa chữa phần cứng.(liên hệ nhà cung cấp phần cứng hoặc phầnmềm, chi phí khách hàng tự trả)/
– Check and fix damaged hardware ( Contact other vendors,paid by customer )
– Lắp ráp và nâng cấp phần cứng theo yêu cầu.
-Assemble and upgrade hardware as required.
– Cài đặt lại hệ điều hành, ứng dụng theo yêu cầu.
– Reinstall the operating system and application as required.
– Cài đặt và hỗ trợ hệ thống email.
-Install and support email systerm
– Tối ưu hóa ứng dụng (Windows, phần mềm)
-Optimize applications (Windows, software)
– Cho mượn thiết bị (laptop) hư hoặc thay thế sửa chữa trong vòng 7 ngày làm việc.
-Lend damaged or replacement equipment (laptop) within 7 working days.
– Bảo trì định kỳ và vệ sinh thiết bị 03 tháng / lần.
-Periodic maintenance and equipment hygiene every 3 months.
– Hỗ trợ mua hàng, lấy báo giá các nhà cung cấp (Nếu có)
-Support for buying, get suppliers’ quotes (If any)
– Báo cáo định kỳ qua email cho cấp quản lý.
-Periodic email reports to management.
<10
10->19
20->49
50->99
1,000,000 VNĐ (Full)
120,000 VNĐ
100,000 VNĐ
90,000 VNĐ
2 Máy MacOs/Pc/Laptop
Online / Không Onsite
* Thực hiện:
– Kiểm tra, update anti-virus.
– Check and update anti-virus software
– Cài đặt ứng dụng theo yêu cầu.
-Reinstall the application as required.
– Cài đặt và hỗ trợ hệ thống email.
-Install and support email systerm
– Tối ưu hóa ứng dụng (phần mềm)
-Optimize applications (software)
– Xử lý lỗi online máy tính khi phát sinh.
– Handling online computer errors when arising.
– Hỗ trợ mua hàng, lấy báo giá các nhà cung cấp (Nếu có)
-Support for buying, get suppliers’ quotes (If any)
– Báo cáo định kỳ qua email cho cấp quản lý.
-Periodic email reports to management.
1 70,000 VNĐ
3 Hệ thống mạngCơ bản/Network Basic * Thực hiện/Action:
-Hệ thống mạng cơ bản Layer 1 cho văn phòng: Đảm bảo kết nối cho từng thiết bị mạng, máy tính,laptop, điện thoại, máy chấm công, máy chủ. (Bao gồm mạng có dây và không dây)
-Basic network system Layer 1 for office: Ensure connectivity for each network device, computer,laptop, phone, timekeeper, server. (Including wireless and LAN)
– Quản lý, hỗ trợ khắc phục sự cố Internet, WiFi.
-Manage and support Internet and WiFi troubleshooting
– Cài đặt hệ thống mạng LAN, chia sẻ File.
-LAN system installation, File sharing
– Lắp đặt thêm thiết bị WiFi (Chi phí phát sinh).
-Installing additional WiFi equipment (Costs incurred)
1 200,000 VNĐ
4 Hệ thống mạngNâng cao/NetworkAdvanced * Thực hiện/ Action:
-Hệ thống mạng nâng cao Layer 2, 3.
-Advanced network system Layer 2, 3
– Cấu hình vá quản lý thiết bị mạng có firewall
-Configure and manage network devices with firewalls
– Cấu hình SNMP, PPPoE, GRE VPN, NAT, ACL, HSRP , VRRP , QoS…
-Configure SNMP, PPPoE, GRE VPN, NAT, ACL, HSRP , VRRP , QoS.
– Quản lý băng thông truy cập internet theo thiết bị.
-Manage internet access bandwidth by device.
– Quản lý, theo dõi băng thông truy cập internet để đề xuất gói cước phù hợp.
-Manage and monitor internet access bandwidth to recommend suitable packages.
– Quản lý, hỗ trợ khắc phục sự cố Internet, WiFi.
-Manage and support Internet and WiFitroubleshooting.
– Chủ động liên hệ đơn vị cung cấp internet khi gặp sự cố.
-Actively contact the internet provider when having problems
– Cài đặt hệ thống mạng LAN, chia sẻ File.
-LAN system installation, File sharing.
– Khảo sát, triển khai hệ thống mạng theo yêu cầu. (Chi phí phát sinh)
-Survey, deploy network system as required. (Costs incurred)
– Lắp đặt thêm thiết bị WiFi (Chi phí phát sinh).
-Installing additional WiFi equipment (Costs incurred)
– Cho mượn thiết bị thay thế (Trường hợp bị hư hỏng, khách hàng chưa có thiết bị thay thế)
-Lending replacement equipment (In case of damage, customers do not have replacement equipment)
1 500,000 VNĐ
5 Máy chủ /ServerCơ bản/Basic(File Server) * Thực hiện/Action:
– Kiểm tra phần cứng, cài đặt phần mềm.
-Check hardware, install software.
– Phân quyền và kiểm tra kết nối đến người dùng.
-Decentralize and test connection to the user.
– Kiểm tra, update phần mềm diêt Virus.
-Check, update anti-virus software.
– Cài đặt và cấu hình lại khi có yêu cầu
– Install and reconfigure when required
– Tạo lịch backup định kỳ ( khách hàng cung cấp thiết bị back up)
-Create periodic backup schedule (customers provide device backup)
1 500,000 VNĐ
6 Máy chủ /ServerNâng cao/ Advanced(SQL, MySQL, VMs) * Thực hiện/Action:
Kiểm tra phần cứng, cài đặt phần mềm.
– Check hardware, install software.
– Phân quyền và kiểm tra kết nối đến người dùng.
-Decentralize and test connection to the user.
– Kiểm tra, update phần mềm diêt Virus.
-Check, update anti-virus software.
– Tối ưu Sql server trên Windows Server hoặc MySql trên Linux Server.
-Optimize Sql server on Windows Server or MySql on Linux Server.
– Quản trị và vận hành hệ thống ảo hóa (VMs).
-Administration and operation of virtualization systems (VMs)
– Xây dụng giải pháp ảo hóa (VMs) miễn phí.
-Build free virtualization solutions (VMs).
– Cài đặt và cấu hình lại khi có yêu cầu
-Install and reconfigure when required
– Tạo lịch backup định kỳ ( khách hàng cung cấp thiết bị back up)
-Create periodic backup schedule (customers provide device backup)
1 1,200,000 VNĐ
7 Máy chủ /ServerERP * Thực hiện/Action:
Liên hệ trao đổi trực tiếp
Contact direct exchange
1 Liên hệ/Contact

Note:
1. Bảng giá trên chưa bao gồm 10% VAT/VAT 10% not included
2. Triển khai và tiếp nhận dịch vụ trong vòng 1 ngày làm việc/Check and receive service within 1 days